Kiến thức về từ vựng
A. break /breɪk/ (v): phá vỡ
B. manage /ˈmæn.ədʒ/ (v): quản lí
C. access /ˈæk.ses/ (v): truy cập
D. cope /koʊp/ (v): đối phó
Ta có cụm Cope with: đối mặt với, giải quyết
Tạm dịch: Trong cuộc khảo sát quốc gia về định nghĩa sức khỏe của Blaxter (1990), bà nhận thấy rằng những người trẻ tuổi có xu hướng quy sức khỏe theo nghĩa thể chất, nhưng dần dần, khi người ta già đi, sức khỏe được cho là có nhiều khả năng xử lí với các công việc hàng ngày.